Việc tiêm thuốc chủng ngừa để giúp hệ miễn dịch phát triển sự bảo vệ đối với một bệnh nhất định.
Các từ ngữ thông thường gồm có: tiêm chủng/chích ngừa (shot, jab, needle), và chủng ngừa (inoculation).
- Glossary health topic
- COVID19 Glossary
- Glossary terminology
- Vaccination